khóa học Trung Quốc. Bài 2 : câu

老师好!Lǎoshī hǎo ! Xin chào Giáo sư !

同学们好!Tóngxué men hǎo ! Hello ( sinh viên ) !

你们好吗?Nǐmen hǎo ma ? Bạn co ổn không ?

我们很好,谢谢,你呢?Wǒmen hěn hǎo,xièxie, nǐ ne ? Chúng tôi đang tốt đẹp , cảm ơn bạn , và bạn ?

我也很好,谢谢。Wǒ yě hěn hǎo, xièxie. Tôi ( rất) tốt quá , cảm ơn bạn.

请坐。Qǐng zuò. Mời ngồi.

谢谢。Xèxie. Cam on.

不客气。Búkèqi. Không có gì.

再见。Zàijiàn. Tạm biệt.

对不起!Duìbùqǐ ! Lấy làm tiếc !

没关系!Méiguānxi ! Nó không là gì !

他很客气。Tā hěn kèqi. Ông là ( rất) đánh bóng.

我谢谢他。Wǒ xièxie tā. Tôi cảm ơn anh.

← Trang trước - tóm lược - Trang tiếp theo →